VinFast LUX A 2.0, chiếc sedan hoàn hảo được toát ra ngay từ kiểu dáng với thiết kế đầu xe kéo dài, phần thân xe vuốt về phía sau mang vẻ cổ điển, vành và lốp xe lớn, tất cả các yếu tố
giúp tạo nên một chiếc xe tuyệt đẹp.
Dấu ấn đặc trưng
Màn hình trung tâm được trang bị màn hình cảm ứng 10.4 inch cỡ lớn kết nối smartphone và điều khiển bằng giọng nói, tuy nhiên bản cao cấp có thêm chức năng chỉ đường cũng như bản đồ định vị. Ngoài ra, kết nối WiFi hotspot, sạc không dây lẫn đèn nền nội thất cũng chỉ có trên bản này. Dàn loa cũng là loại 13 chiếc có Amplifier so với chỉ 8 chiếc của bản Tiêu chuẩn.
Xe có 2 phiên bản là Tiêu chuẩn và Cao cấp, tuy nhiên toàn bộ những chi tiết trên và động cơ đều sử dụng chung. Xe có 8 màu ngoại thất là đỏ, xanh, bạc, đen, nâu, cam, xám và trắng cùng 3 màu nội thất là be, đen và nâu.
Màu sắc, vành xe cho đến nội thất và cả bộ máy, bạn hoàn toàn có quyền quyết định
MISTIQUE RED (ĐỎ RE11)
BRAHMINY WHITE (TRẮNG WH11)
DESAT SILVER (BẠC SI11)
JET (ĐEN BL11)
LUXURY BLUE (XANH BL11)
CORMORANT BROWN (NÂU BR11)
NEPTUNE GREY CL (XÁM GR11)
ACTION ORANGE (CAM OR11)
Các tính năng an toàn bao gồm chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng thân xe điện tử ESC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, đèn báo phanh khẩn cấp ESS, 4 cảm biến phía sau, camera lùi, 6 túi khí. Lux A2.0 sử dụng động cơ DOHC 2.0L nền tảng N20 của BMW, AVL và Magna phát triển thêm.
Xe sử dụng hộp số tự động 8 cấp, động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng, tích hợp bộ tăng áp 2 ống xoắn
Chênh lệch trang bị giữa 2 bản đến từ việc cấu hình cao cấp có thêm hệ thống cảnh báo điểm mù, camera 360 độ (bản thường chỉ có camera lùi), hỗ trợ xuống dốc (HDC) và cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước (bản thường chỉ có cảm biến sau).
Lux A2.0 sử dụng động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng, tích hợp bộ tăng áp 2 ống xoắn, phun nhiên liệu trực tiếp, cùng hệ thống van biến thiên VVT. Phiên bản tiêu chuẩn có công suất 174 mã lực tại 4.500-6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 300 Nm tại 1.750-4.000 vòng/phút. Trong khi phiên bản cao cấp là 228 mã lực tại 5.000-6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 350 Nm tại 1.750-4.500 vòng/phút.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LUX A2.0
Thông số
|
LUX A2.0 tiêu chuẩn | LUX A2.0 cao cấp |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 116 | |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 174 @ 4.500 - 6.000 | 228 @ 5.000 - 6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1.750 - 4.000 | 350 @ 1.750 - 4.000 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | ZF - Tự động 8 cấp | |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau | Độc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | |
Ngoại thất | ||
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường | |
Cụm đèn hậu | LED | |
Đèn chào mừng | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | |
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch |
Nội thất | ||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | Có | |
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có |
Tiện nghi | ||
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu | Có | |
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường | Không | Có |
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifer |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | |
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Không | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến) | Có | |
Camera lùi | Có | 360 độ |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
VinFast LUX A 2.0, chiếc sedan hoàn hảo được toát ra ngay từ kiểu dáng với thiết kế đầu xe kéo dài, phần thân xe vuốt về phía sau mang vẻ cổ điển, vành và lốp xe lớn, tất cả các yếu tố
giúp tạo nên một chiếc xe tuyệt đẹp.
Dấu ấn đặc trưng
Màn hình trung tâm được trang bị màn hình cảm ứng 10.4 inch cỡ lớn kết nối smartphone và điều khiển bằng giọng nói, tuy nhiên bản cao cấp có thêm chức năng chỉ đường cũng như bản đồ định vị. Ngoài ra, kết nối WiFi hotspot, sạc không dây lẫn đèn nền nội thất cũng chỉ có trên bản này. Dàn loa cũng là loại 13 chiếc có Amplifier so với chỉ 8 chiếc của bản Tiêu chuẩn.
Xe có 2 phiên bản là Tiêu chuẩn và Cao cấp, tuy nhiên toàn bộ những chi tiết trên và động cơ đều sử dụng chung. Xe có 8 màu ngoại thất là đỏ, xanh, bạc, đen, nâu, cam, xám và trắng cùng 3 màu nội thất là be, đen và nâu.
Màu sắc, vành xe cho đến nội thất và cả bộ máy, bạn hoàn toàn có quyền quyết định
MISTIQUE RED (ĐỎ RE11)
BRAHMINY WHITE (TRẮNG WH11)
DESAT SILVER (BẠC SI11)
JET (ĐEN BL11)
LUXURY BLUE (XANH BL11)
CORMORANT BROWN (NÂU BR11)
NEPTUNE GREY CL (XÁM GR11)
ACTION ORANGE (CAM OR11)
Các tính năng an toàn bao gồm chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng thân xe điện tử ESC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, đèn báo phanh khẩn cấp ESS, 4 cảm biến phía sau, camera lùi, 6 túi khí. Lux A2.0 sử dụng động cơ DOHC 2.0L nền tảng N20 của BMW, AVL và Magna phát triển thêm.
Xe sử dụng hộp số tự động 8 cấp, động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng, tích hợp bộ tăng áp 2 ống xoắn
Chênh lệch trang bị giữa 2 bản đến từ việc cấu hình cao cấp có thêm hệ thống cảnh báo điểm mù, camera 360 độ (bản thường chỉ có camera lùi), hỗ trợ xuống dốc (HDC) và cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước (bản thường chỉ có cảm biến sau).
Lux A2.0 sử dụng động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng, tích hợp bộ tăng áp 2 ống xoắn, phun nhiên liệu trực tiếp, cùng hệ thống van biến thiên VVT. Phiên bản tiêu chuẩn có công suất 174 mã lực tại 4.500-6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 300 Nm tại 1.750-4.000 vòng/phút. Trong khi phiên bản cao cấp là 228 mã lực tại 5.000-6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 350 Nm tại 1.750-4.500 vòng/phút.